Tổng quan
Tụ bù hạ thế tự phục hồi (self-healing) được sử dụng trong hệ thống điện 50Hz và 60Hz, chủ yếu để nâng cao hệ số công suất, giảm tổn hao công suất phản kháng, cải thiện chất lượng điện áp, v.v. Đây là sản phẩm tiết kiệm điện năng tốt nhất, được công ty chúng tôi khuyến nghị mạnh mẽ.
Tiêu chuẩn áp dụng: IEC60831-1:2017
Đặc điểm
- Kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ: Nhờ sử dụng màng polypropylene kim loại (metallized polypropylene film) mới làm điện môi, thể tích và trọng lượng của tụ chỉ bằng 1/4 và 1/5 so với sản phẩm cũ.
- Tổn hao thấp: Tổn hao thực tế của tụ thấp hơn 0,10%, do đó tổn hao bản thân tụ rất nhỏ, nhiệt toả ra ít và mức tăng nhiệt độ thấp. Nhờ vậy, tuổi thọ của tụ cao và đồng thời cũng giúp tiết kiệm năng lượng.
- Khả năng tự phục hồi tuyệt vời: Khi một phần điện môi bị hỏng do quá áp, tụ có thể tự phục hồi nhanh chóng và trở lại trạng thái bình thường, giúp nâng cao độ tin cậy.
- An toàn: Tụ được trang bị điện trở xả tích hợp và cơ cấu an toàn. Điện trở xả có thể tự động xả hết năng lượng điện tích trên tụ. Nếu có bất cứ lỗi nào xảy ra với tụ, cơ cấu an toàn sẽ cắt nguồn kịp thời, ngăn ngừa sự cố lan rộng. Vì vậy, việc sử dụng tụ loại này an toàn hơn nhiều.
- Không rò rỉ dầu: Tụ sử dụng chất điện môi bán rắn tiên tiến (semi-solid impregnant) với điểm nóng chảy trên 70℃. Do đó trong quá trình vận hành không xảy ra hiện tượng rò rỉ dầu, tránh gây ô nhiễm môi trường xung quanh cũng như tránh nguy cơ tụ bị hỏng do rò rỉ dầu.
Dữ liệu kỹ thuật
- Điều kiện làm việc:
- Nhiệt độ môi trường: -25℃ ~ +50℃
- Độ ẩm: ≤ 85% RH
- Độ cao so với mực nước biển: < 2000m
- Điện áp định mức: 250VAC, 400VAC, 525VAC, 690VAC, 750VAC, 1050VAC.
- Công suất định mức: 1 ~ 100kvar.
- Dung sai điện dung: -5% ~ +10%.
- Hệ số tổn hao (tanδ): Tại điện áp định mức tần số công nghiệp, tanδ ≤ 0,1% ở 20℃.
- Khả năng chịu điện áp:
- Giữa các cực: 2,15 lần điện áp định mức trong 10 giây
- Giữa các cực và vỏ: 3kVAC trong 10 giây
- Quá điện áp cho phép lớn nhất: 110% điện áp định mức.
- Quá dòng cho phép lớn nhất: 130% dòng điện định mức.
- Khả năng tự xả: Cấp điện DC 2Un vào tụ, điện áp dư sẽ giảm xuống 75V hoặc thấp hơn trong vòng 3 phút sau khi ngắt nguồn.
Dữ liệu kỹ thuật chính
- Điện áp định mức: 230V, 250V, 400V, 450V, 525V, 690V, 750V, 1050V, 1200V (đối với các điện áp đặc biệt khác, vui lòng thông báo).
- Công suất định mức: 400VAC – 690VAC 1-60kvar (đối với các cấp điện áp khác, vui lòng thông báo).
- Tần số định mức: 50Hz hoặc 60Hz.
- Dung sai điện dung: -5% ~ +10%.
- Hệ số tổn hao (tanδ): ≤ 0,1% ở 20℃.
- Chịu điện áp:
- Giữa hai cực: 2,15 lần điện áp định mức trong 10 giây.
- Giữa hai cực: 2Un + 2kV hoặc 3kV (chọn giá trị lớn nhất) trong 10 giây, không xảy ra phóng điện vĩnh viễn hoặc đánh thủng.
- Quá điện áp cho phép lớn nhất:
- 1,1 lần điện áp định mức, tối đa 8 giờ trong vòng 24 giờ.
- 1,15 lần điện áp định mức, tối đa 30 phút trong vòng 24 giờ.
- 1,2 lần điện áp định mức, tối đa 5 phút.
- 1,3 lần điện áp định mức, tối đa 1 phút.
- Quá dòng cho phép lớn nhất:
- Cho phép quá dòng đến 1,3 lần dòng điện định mức.
- Khi có quá áp tạm thời, dung sai điện dung dương và ảnh hưởng của sóng hài cần được tính đến. Quá dòng tạm thời không vượt quá 1,43 lần dòng điện định mức.
- Kiểu nối: Δ hoặc Y (Y có thể rút dây trung tính), dạng ba pha ba phần, một pha, và nhiều kiểu kết nối khác. (Nếu cần kiểu kết nối đặc biệt, vui lòng thông báo khi đặt hàng)
- Khả năng xả: Điện áp còn lại trên tụ sẽ giảm từ 2Un xuống dưới 50V trong vòng 3 phút sau khi ngắt nguồn.
- Tiêu chuẩn: GB/T12747-2004, IEC60831: 212002